VIETNAMESE
người được khảo sát
ENGLISH
survey respondent
/ˈsɜrˌveɪ rɪˈspɑndənt/
surveyee, survey taker
"Người được khảo sát là người tham gia vào một cuộc khảo sát hoặc nghiên cứu để cung cấp thông tin hoặc ý kiến. "
Ví dụ
1.
người được khảo sát đánh giá sản phẩm ở mức trung bình.
The survey respondent rated the product as average.
2.
người được khảo sát đã cung cấp phản hồi có giá trị.
The survey respondent provided valuable feedback.
Ghi chú
Cùng phân biệt survey và questionnaire nha! - Bảng câu hỏi (questionnaire) là thuật ngữ được sử dụng để mô tả tập hợp các câu hỏi bạn đang hỏi một cá nhân. - Khảo sát (survey) là quá trình thu thập, phân tích và giải thích dữ liệu từ nhiều cá nhân. Nó nhằm mục đích xác định những hiểu biết sâu sắc về một nhóm người.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết