VIETNAMESE

người làm đất

ENGLISH

tillage farmer

  
NOUN

/tillage ˈfɑrmər/

Người làm đất là người làm cho đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh, tăng chất dinh dưỡng của đất.

Ví dụ

1.

Người làm đất cày ruộng để gieo trồng.

The tillage farmer plowed the field for planting.

2.

Người làm đất đã sử dụng các thiết bị chuyên dụng để xới đất và chuẩn bị cho cây trồng.

The tillage farmer used specialized equipment to cultivate the soil and prepare it for crops.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có nghĩa gần nhau như farmer, cultivator và gardener nha! - farmer (nông dân): The farmer herded the cows into the cowshed. (Người nông dân lùa đàn bò vào chuồng.) - cultivator (người trồng trọt): Our farmers are excellent cultivators of the sweet potato. (Nông dân của chúng tôi là những người trồng khoai lang xuất sắc.) - gardener (người làm vườn): She employs a gardener to keep the garden tidy. (Cô thuê một người làm vườn để giữ cho khu vườn gọn gàng.)