VIETNAMESE

làm ăn phát đạt

thịnh vượng

word

ENGLISH

flourishing business

  
NOUN

/ˈflʌr.ɪ.ʃɪŋ ˈbɪz.nɪs/

thriving enterprise

“Làm ăn phát đạt” là việc kinh doanh hoặc hoạt động trở nên thành công và thịnh vượng.

Ví dụ

1.

Làm ăn phát đạt của họ thu hút các nhà đầu tư.

Their flourishing business attracted investors.

2.

Anh ấy đã biến cửa hàng thành làm ăn phát đạt.

He managed to turn the shop into a flourishing business.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Flourishing Business nhé! check Thriving business – Kinh doanh phát triển mạnh Phân biệt: Thriving business mô tả doanh nghiệp đang phát triển và đạt được thành công lớn. Ví dụ: His company is a thriving business in the tech industry. (Công ty của anh ấy là một doanh nghiệp phát triển mạnh trong ngành công nghệ.) check Prosperous business – Kinh doanh thịnh vượng Phân biệt: Prosperous business chỉ doanh nghiệp có lợi nhuận cao, đang ở giai đoạn thành công và ổn định. Ví dụ: The prosperous business attracted many investors. (Doanh nghiệp thịnh vượng này thu hút nhiều nhà đầu tư.) check Successful business – Kinh doanh thành công Phân biệt: Successful business mô tả doanh nghiệp đạt được mục tiêu và thu được lợi nhuận lớn. Ví dụ: The successful business opened several branches across the country. (Doanh nghiệp thành công này đã mở rộng nhiều chi nhánh trên toàn quốc.)