VIETNAMESE

người lái tàu hỏa

ENGLISH

train driver

  
NOUN

/treɪn ˈdraɪvər/

Người lái tàu hỏa là người điều khiển và quản lý tàu hỏa, một phương tiện di chuyển trên đường sắt để vận chuyển hành khách hoặc hàng hóa.

Ví dụ

1.

Người lái tàu hỏa đã điều hành chạy tàu và đảm bảo an toàn cho hành khách.

The train driver operated the train and ensured passenger safety.

2.

Người lái tàu hỏa đã thông báo nhà ga sắp tới qua hệ thống liên lạc nội bộ.

The train driver announced the upcoming station over the intercom.

Ghi chú

Ngoài việc dùng động từ get on the train, chúng ta còn có thể có các cách diễn đạt sau trong tiếng Anh nha - hop on the train: I just like to hop on the train and go wherever I like. (Tôi cứ thích nhảy lên tàu và đi bất cứ đâu tôi thích.) - take the train: Take the 8:00 AM train and you’ll be there shortly. (Hãy đi chuyến tàu lúc 8:00 và bạn sẽ tới đó sớm thôi.)