VIETNAMESE

người khiếm thị

người mù

ENGLISH

the blind

  
NOUN

/ðə blaɪnd/

Người khiếm thị là khi thị lực của một người có mắt tốt dưới 20/500 hoặc thị trường nhỏ hơn 10 độ.

Ví dụ

1.

Người khiếm thị không thể nhìn thấy hầu hết mọi thứ.

The blind are unable to see most things.

2.

Sách nói dành cho người khiếm thị.

Recorded books are for the blind.

Ghi chú

Những người khuyết tật, tàn tật (the disabled) là những người có một hoặc nhiều khiếm khuyết (defect) về thể chất hoặc tinh thần như người khiếm thính (the deaf), người khiếm thị (blind), người tàn phế (invalid), v.v