VIETNAMESE

khiếm thính

điếc

ENGLISH

deaf

  
NOUN

/dɛf/

Khiếm thính là tình trạng một người hoặc một động vật có thính giác kém trong khi cá thể khác cùng một loài có thể nghe thấy âm thanh đó dễ dàng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã bị khiếm thính một bên tai từ lúc mới sinh.

He's been partially deaf since birth.

2.

Chiếc ti vi này cung cấp phụ đề cho người khiếm thính.

This television give subtitles for the deaf.

Ghi chú

Những người khuyết tật, tàn tật (the disabled) là những người có một hoặc nhiều khiếm khuyết (defect) về thể chất hoặc tinh thần như người khiếm thính (the deaf), người khiếm thị (blind), người tàn phế (invalid), v.v