VIETNAMESE

người kế toán

kế toán viên, nhân viên kế toán

ENGLISH

accountant

  
NOUN

/əˈkaʊntənt/

bookkeeper

Người kế toán là một người có công việc là giữ, kiểm tra và phân tích các tài khoản tài chính.

Ví dụ

1.

Anh ấy sẽ trở thành một người kế toán giỏi.

He is going to be a good accountant.

2.

Sếp đã cho gọi người kế toán vào.

The boss motioned the accountant in.

Ghi chú

Hậu tố -ant là một trong những hậu tố phổ biến trong những danh từ chỉ người, cùng học thêm một số danh từ chỉ người kết thúc với hậu tố này nha!

- tiếp viên: attendant

- trợ lý: assistant

- người tư vấn: consultant

- bị cáo: defendant

- cư dân: inhabitant

- hậu duệ: descendant