VIETNAMESE
người kế nhiệm
người kế vị
ENGLISH
successor
/səkˈsɛsər/
Người kế nhiệm là người làm thay chức vụ, cương vị của người trước đó.
Ví dụ
1.
Chủ tịch đã chỉ định cô làm người kế nhiệm.
The chairman has designated her as his successor.
2.
Ông đã chỉ định Smith là người kế nhiệm của mình.
He designated Smith as his successor.
Ghi chú
Cùng phân biệt heir và successor nha!
- Người thừa kế (heir) là người sẽ thừa kế tài sản của gia đình.
- Người kế nhiệm (successor) là người sắp thăng chức và thay thế một người nào đó trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết