VIETNAMESE

người học

ENGLISH

learner

  
NOUN

/ˈlɜrnər/

student

Người học là người tiếp thu kiến thức, nắm bắt và hiểu biết về một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ

1.

Người học háo hức tiếp thu thông tin mới trong bài giảng.

The learner eagerly absorbed new information during the lecture.

2.

Người học gặp khó khăn trong việc nắm bắt khái niệm phức tạp.

The learner struggled to grasp the complex concept.

Ghi chú

Cùng phân biệt learn và study nhé! - Learn: được giải thích bằng việc học một cách tự nhiên, thấm dần vào nhận thức mà không phải nỗ lực. Ví dụ: Children learn to listen and speak from their parents. (Trẻ học nghe, nói từ bố mẹ.) - Study: chỉ hoạt động học tập hay thu thập kiến thức, kỹ năng có thể học tập từ sách vở hay học tập bằng cách khám phá thế giới xung quanh, thiên nhiều về việc bạn nỗ lực nhớ, học thuộc một loại kiến thức gì đó. Ví dụ: They study how to read and write at school. (Họ học đọc và viết ở trường.)