VIETNAMESE

người hiến máu

ENGLISH

blood donor

  
NOUN

/blʌd ˈdoʊnər/

Người hiến máu là một người tự nguyện cho máu của mình để dùng cho mục đích truyền máu hay chế tạo dược phẩm bằng quá trình phân đoạn (tách các thành phần trong máu).

Ví dụ

1.

Ai có thể trở thành người hiến máu?

Who can become a blood donor?

2.

Bạn có tình nguyện trở thành người hiến máu không?

Would you volunteer to become a blood donor?

Ghi chú

Hậu tố -or là một trong những hậu tố phổ biến trong những danh từ chỉ người, cùng học thêm một số danh từ chỉ người kết thúc với hậu tố này nha!

- bác sĩ: doctor

- diễn viên: actor

- thông dịch viên: translator

- điều tra viên: investigator

- nhà đầu tư: investor

- thủy thủ: sailor