VIETNAMESE
hiến máu nhân đạo
nhân đạo, từ thiện
ENGLISH
humanitarian blood donation
/hjuːmænɪtɛriən blʌd doʊneɪʃən/
Từ 'hiến máu nhân đạo' là hành động hiến máu vì lý do nhân văn.
Ví dụ
1.
Hiến máu nhân đạo cứu sống nhiều người.
Humanitarian blood donation saves lives.
2.
Anh ấy tham gia phong trào hiến máu nhân đạo.
He participated in humanitarian blood donation drives.
Ghi chú
Từ Humanitarian blood donation là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế cộng đồng và hoạt động thiện nguyện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Blood donor – Người hiến máu
Ví dụ:
A humanitarian blood donation event encourages each blood donor to help save lives.
(Sự kiện hiến máu nhân đạo khuyến khích mỗi người hiến máu tham gia để cứu người.)
Blood bank – Ngân hàng máu
Ví dụ:
Humanitarian blood donations help supply hospitals and blood banks nationwide.
(Hiến máu nhân đạo giúp cung cấp máu cho các bệnh viện và ngân hàng máu trên toàn quốc.)
Non-profit initiative – Hoạt động phi lợi nhuận
Ví dụ:
Organizing humanitarian blood donation is a non-profit initiative supported by health ministries.
(Tổ chức hiến máu nhân đạo là hoạt động phi lợi nhuận được Bộ Y tế hỗ trợ.)
Emergency supply – Nguồn cung cấp khẩn cấp
Ví dụ:
Blood donations ensure an emergency supply for critical medical cases.
(Hiến máu đảm bảo nguồn cung khẩn cấp cho các ca bệnh nguy kịch.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết