VIETNAMESE

hiến máu tình nguyện

tình nguyện, thiện nguyện

word

ENGLISH

voluntary blood donation

  
NOUN

/vɒləntɛri blʌd doʊneɪʃən/

Từ 'hiến máu tình nguyện' là hành động hiến máu mà không yêu cầu đền bù.

Ví dụ

1.

Hiến máu tình nguyện được khuyến khích.

Voluntary blood donation is encouraged.

2.

Cô ấy đã đăng ký hiến máu tình nguyện.

She signed up for voluntary blood donation.

Ghi chú

Từ Voluntary blood donation là một từ vựng thuộc lĩnh vực sức khỏe cộng đồngđóng góp xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Unpaid donation – Hiến tặng không thù lao Ví dụ: Voluntary blood donation is an unpaid donation done without coercion. (Hiến máu tình nguyện là hành động hiến tặng không thù lao và hoàn toàn tự nguyện.) check Donor registry – Danh sách người hiến Ví dụ: Many hospitals maintain a donor registry for voluntary blood donation events. (Nhiều bệnh viện duy trì danh sách người hiến máu để tổ chức các đợt hiến máu tình nguyện.) check Life-saving act – Hành động cứu người Ví dụ: Every voluntary blood donation is a life-saving act for patients in need. (Mỗi hành động hiến máu tình nguyện đều là một việc cứu người.) check Public awareness campaign – Chiến dịch nâng cao nhận thức Ví dụ: Voluntary blood donation is often promoted through public awareness campaigns. (Hiến máu tình nguyện thường được thúc đẩy thông qua các chiến dịch nâng cao nhận thức cộng đồng.)