VIETNAMESE

người hành khất

ăn mày

ENGLISH

beggar

  
NOUN

/ˈbɛɡər/

Người hành khất là người kiếm sống nhờ xin ăn.

Ví dụ

1.

Người hành khất nhận được bữa ăn từ người qua đường tốt bụng.

The beggar received a meal from the kind-hearted passerby.

2.

Người hành khất ngồi trên vỉa hè xin tiền lẻ.

The beggar sat on the sidewalk and asked for spare change.

Ghi chú

Có hai từ dùng diễn đạt người ăn xin trong tiếng Anh: beggar (ăn mày) chỉ người nghèo sống bằng cách xin tiền hoặc thức ăn của người khác và panhandler (ăn xin) chỉ một người xin tiền từ những người vãng lai.