VIETNAMESE

hành khất

xin ăn

word

ENGLISH

beg

  
VERB

/bɛɡ/

panhandle

“Hành khất” là hành động xin tiền hoặc thức ăn để sống qua ngày.

Ví dụ

1.

Anh ấy hành khất xin thức ăn trên đường phố.

He begged for food on the streets.

2.

Cô ấy hành khất nhờ người lạ giúp đỡ trong khó khăn.

She begged strangers for help during her struggles.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ beg khi nói hoặc viết nhé! check Beg for food – xin ăn Ví dụ: The homeless man begged for food at the market gate. (Người vô gia cư xin ăn ở cổng chợ) check Beg for mercy – van xin sự khoan hồng Ví dụ: The thief begged for mercy after being caught. (Tên trộm van xin sự khoan hồng sau khi bị bắt) check Beg on the street – ăn xin ngoài đường Ví dụ: She saw children begging on the street during the trip. (Cô ấy thấy những đứa trẻ ăn xin ngoài đường trong chuyến đi) check Beg for attention – van nài sự chú ý Ví dụ: He didn’t want to beg for attention anymore. (Anh ấy không muốn van nài sự chú ý nữa)