VIETNAMESE

khát

thèm khát, mong muốn

ENGLISH

thirsty

  
ADJ

/ˈθɜːsti/

craving, yearning, longing

Khát là từ chỉ trạng thái muốn uống nước do thiếu nước, tuy nhiên về khía cạnh tính cách người, khi nói khát điều gì đó tức là chỉ trạng thái ao ước, mong muốn một điều gì

Ví dụ

1.

Anh ta khát sự chú ý

He is thirsty for attention.

2.

Cô ta luôn khát quyền lực.

She is always thirsty for power.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms với thirsty nhé! checkThirsty for knowledge – Khao khát kiến thức Ví dụ: She was always thirsty for knowledge and loved reading books on different subjects. (Cô ấy luôn ham học hỏi và thích đọc sách về nhiều chủ đề khác nhau.) checkThirsty for adventure – Khao khát phiêu lưu Ví dụ: The group of friends was thirsty for adventure and decided to go skydiving together. (Nhóm bạn thèm muốn phiêu lưu và quyết định cùng nhau đi nhảy dù.) checkThirsty for change – Khao khát sự thay đổi Ví dụ: Many young activists today are thirsty for change. (Nhiều nhà hoạt động trẻ ngày nay khát khao sự thay đổi.) checkThirsty for revenge – Khao khát trả thù Ví dụ: The victim was thirsty for revenge and wanted to see him punished. (Nạn nhân ham muốn trả thù và muốn anh ta bị trừng phạt.)