VIETNAMESE

khất nợ

ENGLISH

delay paying a debt

  
VERB
  
PHRASE

/dɪˈleɪ ˈpeɪɪŋ ə dɛt/

defer payment, postpone payment

Khất nợ là xin được hoãn hoặc kéo dài thời gian trả nợ.

Ví dụ

1.

Anh ấy quyết định khất nợ cho đến kỳ lương tiếp theo.

He decided to delay paying a debt until he received his next paycheck.

2.

Công ty đề nghị khất nợ do khó khăn về tài chính.

The company requested to delay paying a debt due to financial constraints.

Ghi chú

"Cùng DOL học một số collocations nói về "nợ nần" nhé:

- In debt (nợ nần): chỉ trạng thái của người hoặc tổ chức có số tiền nợ mà họ cần phải trả.

Ví dụ: He's been in debt ever since he lost his job. (Anh ấy đã trong cảnh nợ nần từ khi mất việc làm.)

- Debt-ridden (nợ nần chồng chất): chỉ tình trạng chìm đắm trong nợ nần, có một số lượng lớn các khoản nợ cần trả.

Ví dụ: The family was debt-ridden after the medical bills piled up. (Gia đình nợ nần chồng chất sau khi các hóa đơn y tế ticha .)

- Be burdened with debt (gánh nặng nợ nần): chỉ tình trạng chịu đựng áp lực từ số tiền nợ phải trả.

Ví dụ: Many students graduate burdened with debt from student loans. (Nhiều sinh viên tốt nghiệp với gánh nặng nợ nần từ khoản vay sinh viên.)

- Be deep in debt (chìm sâu trong nợ): chỉ tình trạng nợ nần chồng chất.

Ví dụ: They found themselves deep in debt after investing in a failed business venture. (Họ phát hiện mình nợ nần chồng chất sau khi đầu tư vào một dự án kinh doanh thất bại.)