VIETNAMESE
người giao
ENGLISH
shipper
/ˈʃɪpər/
"Người giao là người có trách nhiệm chuyển giao sản phẩm hoặc dịch vụ cho khách hàng hoặc bên thứ ba. "
Ví dụ
1.
Người giao chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa.
The shipper is responsible for the transportation of goods.
2.
Người giao đã gửi gói hàng đến đích của nó.
The shipper sent the package to its destination.
Ghi chú
Cùng phân biệt shipper và carrier: - Người giao hàng (shipper) là người làm công việc chuyển phát, cung cấp, đưa gửi hàng hóa, có thể bao gồm đóng gói, dán nhãn và thu xếp vận chuyển. - Người vận chuyển (carrier) là người vận chuyển là người tự mình hoặc ủy quyền cho người khác giao kết hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển với người thuê vận chuyển.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết