VIETNAMESE
người giao báo
ENGLISH
newspaper carrier
/ˈnuzˌpeɪpər ˈkæriər/
paperboy
"Người giao báo là người có trách nhiệm phân phát các loại báo chí, tạp chí, và các văn phẩm tương tự cho độc giả hoặc các điểm bán lẻ. "
Ví dụ
1.
Người giao báo kiếm được khoản tiền lương đầu tiên khi giao báo.
The newspaper carrier earned his first salary delivering papers.
2.
Người giao báo giao báo mỗi sáng.
The newspaper carrier delivers newspapers every morning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về báo chí nha: - article (Bài báo) - broadsheet (Báo khổ lớn) - news agency (cơ quan báo chí; thông tấn xã) - daily newspaper (Nhật báo) - weekly newspaper (Tuần báo) - yellow journalism (báo chí lá cải) - quality newspaper (báo chính thống) - editor (biên tập viên) - journalist (nhà báo) - reporter (phóng viên)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết