VIETNAMESE
người gây quỹ
ENGLISH
fundraiser
/ˈfʌnˌdreɪzər/
"Người gây quỹ là người hoặc tổ chức tập trung vào việc huy động tiền từ cộng đồng hoặc các nhà tài trợ khác cho một mục đích cụ thể. "
Ví dụ
1.
Cô tình nguyện làm người gây quỹ
She volunteered as a fundraiser
2.
người gây quỹ đã quyên góp được 10.000 đô la cho tổ chức từ thiện.
The fundraiser raised $10,000 for the charity.
Ghi chú
Cùng phân biệt quỹ đầu tư và quỹ nha! - Quỹ đầu tư (investment fund) là quỹ huy động vốn từ nhà đầu tư để đầu tư vào các loại tài sản tuân thủ theo mục tiêu được xác định. - Quỹ (fund) là một khoản tiền được lưu giữ, thu thập, hoặc cung cấp cho một mục đích cụ thể.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết