VIETNAMESE
người gặt
ENGLISH
reaper
/ˈripər/
harvester
"Người gặt là người làm công việc gặt, thu hoạch hoặc hái sản phẩm nông nghiệp như lúa, ngô, hoa quả, hoặc rau cải. "
Ví dụ
1.
người gặt là biểu tượng của cái chết trong nhiều nền văn hóa.
The reaper is a symbol of death in many cultures.
2.
Người nông dân thuê người gặt để thu hoạch mùa màng.
The farmer hired a reaper to harvest the crops.
Ghi chú
Từ reap có một thành ngữ phổ biến: - you reap what you sow: gieo nhân nào, gặt quả đấy. Ví dụ: After cheating on his taxes for years, John was caught by the IRS and had to pay a hefty fine. He learned that you reap what you sow. (John bị bắt gian lận thuế và giờ phải trả một khoản tiền phạt lớn. Anh ta đã học được rằng gieo nhân nào, gặt quả đấy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết