VIETNAMESE

Gạt

xua đi

word

ENGLISH

Push aside

  
VERB

/pʊʃ əˈsaɪd/

Remove

Gạt là đẩy hoặc xua một thứ ra khỏi đường.

Ví dụ

1.

Anh ấy gạt giấy tờ trên bàn qua một bên.

He pushed aside the papers on the desk.

2.

Hãy gạt rèm qua để vào.

Please push aside the curtain to enter.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Push aside khi nói hoặc viết nhé! checkPush aside doubts - Gạt bỏ nghi ngờ Ví dụ: She pushed aside her doubts and took the opportunity. (Cô ấy gạt bỏ nghi ngờ và nắm lấy cơ hội.) checkPush aside fears - Gạt bỏ nỗi sợ hãi Ví dụ: He pushed aside his fears and jumped into the water. (Anh ấy gạt bỏ nỗi sợ hãi và nhảy xuống nước.) checkPush aside distractions - Loại bỏ sự xao nhãng Ví dụ: Students must push aside distractions to focus on studying. (Học sinh phải loại bỏ sự xao nhãng để tập trung học tập.) checkPush aside emotions - Gạt qua cảm xúc Ví dụ: She pushed aside her emotions to handle the situation calmly. (Cô ấy gạt qua cảm xúc để xử lý tình huống một cách bình tĩnh.) checkPush aside people - Gạt người qua một bên Ví dụ: He pushed aside the crowd to get through. (Anh ấy gạt đám đông qua một bên để đi qua.)