VIETNAMESE
người Đức
ENGLISH
German
/ˈʤɜrmən/
Người Đức là một tộc người thiểu số vươn lên trong thời kỳ Trung Cổ. Trong Đế quốc La Mã Thần thánh đa sắc tộc, Hòa ước Westfalen ( 1648 ) đã vạch ra một vùng đất là nước Đức ngày nay.
Ví dụ
1.
Một vài người Đức chỉ được trả 1 đồng euro cho 1 giờ làm việc.
Some Germans work for only one euro an hour.
2.
Cô ấy là một người Đức đã nhập quốc tịch Canada.
She's a German who was naturalized in Canada.
Ghi chú
Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người Đức nha: - Beer (bia) - German sausage (xúc xích Đức) - Oktoberfest (lễ hội bia ở Đức) - Berlin (thủ đô của Đức) - Bread (bánh mì) - Generous (hào phóng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết