VIETNAMESE
đúc
ENGLISH
cast
NOUN
/kæst/
Đúc là phương pháp chế tạo phôi bằng phương pháp nấu chảy kim loại, rót kim loại lỏng vào lòng khuôn đúc có hình dáng và kích thước của vật đúc.
Ví dụ
1.
Đúc khuôn cát, là một quá trình đúc kim loại được đặc trưng bằng cách sử dụng cát làm vật liệu khuôn.
Sand casting, is a metal casting process characterized by using sand as the mold material.
2.
Thiết bị đúc và khuôn kim loại đòi hỏi chi phí vốn cao dẫn đến hạn chế quá trình sản xuất khối lượng lớn.
Casting equipment and metal molds require high capital costs which limits the process of high volume production.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết