VIETNAMESE

đục

khoan, tách

word

ENGLISH

chisel

  
VERB

/ˈtʃɪzl/

carve, engrave

Đục là thực hiện việc đ\u1eao, khoan hoặc tách một vật bằng các dụng cụ cứng.

Ví dụ

1.

Anh đã đục tảng đá.

He chisels the rock.

2.

Cô đã đục tảng gỗ.

She chisels out the wood.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của chisel nhé! check Carve Phân biệt: Carve nhấn mạnh vào việc khắc hoặc chạm trổ, thường dùng cho các vật liệu như gỗ, đá. Ví dụ: The artist carved a beautiful statue out of wood. (Người nghệ sĩ đã chạm khắc một bức tượng tuyệt đẹp từ gỗ.) check Cut Phân biệt: Cut là từ tổng quát để chỉ hành động cắt hoặc tách vật liệu. Ví dụ: He cut the paper into small pieces. (Anh ấy cắt tờ giấy thành những mảnh nhỏ.) check Sculpt Phân biệt: Sculpt chỉ việc tạo hình hoặc điêu khắc, thường dùng trong nghệ thuật. Ví dụ: She sculpted a masterpiece out of marble. (Cô ấy đã điêu khắc một kiệt tác từ đá cẩm thạch.)