VIETNAMESE

người đưa tin

ENGLISH

messenger

  
NOUN

/ˈmɛsənʤər/

"Người đưa tin là người truyền đạt tin tức, thông tin từ một nguồn đến người khác. "

Ví dụ

1.

Người đưa tin đã đến trễ do giao thông đông đúc trên đường.

The messenger was running late due to heavy traffic on the road.

2.

Người đưa tin đã chuyển các tài liệu quan trọng đến văn phòng.

The messenger delivered the important documents to the office.

Ghi chú

Một số collocations với message: - truyền tải thông điệp (convey a message): He was sent to convey a message to the U.N. Secretary General. (Ông được cử đến để truyền tải một thông điệp tới Tổng thư ký Liên Hợp Quốc.) - nhận được thông điệp (receive/get a message): By the time you receive/get this message my life too will have ended. (Vào thời điểm bạn nhận được thông điệp này, cuộc sống của tôi cũng sẽ đã kết thúc rồi.)