VIETNAMESE

người đồng hành

ENGLISH

companion

  
NOUN

/kəmˈpænjən/

partner

Người đồng hành là người cộng sự cùng mình đi một quãng đường hay cùng làm một việc gì đó.

Ví dụ

1.

Con chó đã là người bạn đồng hành thường xuyên của cô trong mười năm qua.

The dog has been her constant companion these past ten years.

2.

Cô ấy trở thành bạn đồng hành của một người nước ngoài.

She becomes a companion to a foreigner.

Ghi chú

Một vài từ thường gặp trong tiếng Anh mang ý nghĩa “người đồng hành” chúng mình cùng phân biệt trong ngày hôm nay nhe!

- companion (người đồng hành): A dog is a faithful companion. (Một con chó là một người bạn đồng hành trung thành.)

- partner (đối tác): Discuss your worries with your partner. (Thảo luận về những lo lắng của bạn với đối tác của bạn.)

- colleague (đồng nghiệp): He has told me about the new colleague. (Anh ấy đã nói với tôi về đồng nghiệp mới.)

- friend (bạn bè): Make your enemy your friend. (Hãy biến kẻ thù của bạn trở thành bạn của bạn.)