VIETNAMESE
đồng hành
ENGLISH
accompany
/əˈkʌmpəni/
Đồng hành là động từ chỉ hành động cùng đi đường với nhau.
Ví dụ
1.
Trầm cảm gần như luôn đồng hành với mất ngủ.
Depression is almost always accompanied by insomnia.
2.
Tôi có hai vé cho suất chiếu vào chiều thứ Bảy - bạn có muốn đồng hành cùng tôi không?
I have two tickets for the theatre on Saturday evening - would you like to accompany me?
Ghi chú
Một số cụm từ đồng nghĩa với accompany:
- đi cùng (go with): I offered to go with him to the police station.
(Tôi đã đề nghị đi cùng anh ta đến sở cảnh sát.)
- đi với (come with): Can you come with me to the hospital?
(Bạn có thể đi với tôi đến bệnh viện không?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết