VIETNAMESE
người dọn dẹp
ENGLISH
cleaner
/ˈklinər/
"Người dọn dẹp là người làm vệ sinh, dọn dẹp một không gian nào đó. "
Ví dụ
1.
Người dọn dẹp bị dị ứng với một số sản phẩm tẩy rửa.
The cleaner was allergic to some cleaning products.
2.
Người dọn dẹp quét sàn nhà và đổ rác.
The cleaner swept the floor and emptied the trash.
Ghi chú
Bạn đã biết cách gọi tên một số các dụng cụ vệ sinh nhà cửa này chưa? - chổi quét: broom - đồ hốt rác: dust pan - cây lau nhà: mop - giẻ lau: rag - thùng rác: garbage/trash bin/can - máy hút bụi: vaccuum cleaner
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết