VIETNAMESE
người đốn cây
ENGLISH
lumberjack
/ˈlʌmbərˌʤæk/
tree feller, woodcutter
"Người đốn cây là người chặt, đốn cây để thu hoạch hoặc tạo không gian. "
Ví dụ
1.
Người đốn cây có thân hình vạm vỡ sau nhiều năm lao động chân tay.
The lumberjack had a muscular build from years of manual labor.
2.
Người đốn cây bằng cưa máy.
The lumberjack felled the tree with a chainsaw.
Ghi chú
Phân biệt wood, timber, lumber và hardwood: - wood: gỗ chỉ đơn giản là mô tả vật liệu chúng ta lấy từ cây có thể được sử dụng để xây dựng. VD: I bought a new wooden table. - Tôi đã mua một cái bàn gỗ mới. - timber: mô tả gỗ từ những cây đã bị đốn hạ. VD: The fur trade now exceeded timber in importance. (Tầm quan trọng của việc buôn bán lông thú giờ đây đã vượt quá việc buôn bán gỗ.) - lumber: gỗ là sản phẩm sau khi những người thợ rừng chặt hết số gỗ đó. VD: From the fallen timber, lumber was made. - Đồ gỗ đã được tạo ra từ cây gỗ bị đổ. - hardwood: gỗ thường lấy từ cây sồi, tần bì. VD: The ban only covers tropical hardwood. - Lệnh cấm chỉ bao gồm gỗ cứng nhiệt đới.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết