VIETNAMESE

người đọc bản tin

ENGLISH

newscaster

  
NOUN

/ˈnuzˌkæstər/

news anchor

"Người đọc bản tin là người đọc và trình bày các tin tức, thông tin trên phương tiện truyền thông. "

Ví dụ

1.

Giọng của người đọc bản tin vẫn bình tĩnh mặc dù tin nóng hổi.

The newscaster's voice was calm despite the breaking news.

2.

Người đọc bản tin báo cáo về những phát triển mới nhất.

The newscaster reported on the latest developments.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh nói về một số ngành nghề liên quan đến phát thanh, truyền hình nha! - master of ceremonies (MC) - host (chủ tọa) - announcer, broadcaster (phát thanh viên) - reporter (phóng viên) - newscaster, anchor (dẫn chương trình thời sự)