VIETNAMESE

người dị tính

người có giới tính thẳng

ENGLISH

heterosexual

  
NOUN

/ˌhɛtəroʊˈsɛkʃəwəl/

straight

Người dị tính là người có bản tính, cảm xúc, thái độ hoặc hành vi phù hợp với vai trò giới tính truyền thống. Cụ thể là thích người khác giới tính với bản thân.

Ví dụ

1.

Những người dị tính bị thu hút bởi người khác giới.

Heterosexual individuals are attracted to the opposite gender.

2.

Các cặp người dị tính có thể kết hôn một cách hợp pháp ở hầu hết các quốc gia.

Heterosexual couples can legally marry in most countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về các thuật ngữ liên quan tới giới tính nhé! - Heterosexual (dị tính): Người có hứng thú tình dục với người khác giới. - Homosexual (đồng tính): Người có hứng thú tình dục với người cùng giới. - Bisexual (song tính): Người có hứng thú tình dục với cả nam lẫn nữ. - Asexual (không có hứng thú tình dục): Người không có hứng thú tình dục. - Queer (chỉ những người không theo đúng kiểu mẫu giới tính): Thuật ngữ ám chỉ đến những người không muốn phân loại mình vào một loại giới tính nhất định.