VIETNAMESE

người đàn bà ngoại tình

ENGLISH

adulterous woman

  
NOUN

/əˈdʌltərəs ˈwʊmən/

Người đàn bà ngoại tình là người phụ nữ đã có chồng hoặc bạn trai nhưng lại có hành động quan hệ tình cảm với một người đàn ông khác ngoài mối quan hệ tình cảm hiện tại của mình, thường là vì cảm xúc, sự thiếu quan tâm hoặc những nhu cầu khác.

Ví dụ

1.

Các tờ báo lá cải đưa tin ngôi sao điện ảnh bị bắt quả tang đi với một người đàn bà ngoại tình.

The tabloids reported that the movie star was caught with an adulterous woman.

2.

Người đàn bà ngoại tình hối hận về chuyện tình của mình và cố gắng chuộc lỗi.

The adulterous woman regretted her affair and tried to make amends.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "adulterous woman" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - unfaithful woman: người phụ nữ không trung thành - cheating woman: người phụ nữ lừa dối - infidel woman: người phụ nữ bội tín - adulteress: người phụ nữ ngoại tình Mistress: người tình, bồ nhí - homewrecker: người phá hoại gia đình, tiểu tam