VIETNAMESE

bà ngoại

ENGLISH

maternal grandmother

  
NOUN

/məˈtɜrnəl ˈgrændˌmʌðər/

my mother's mom, maternal granny, maternal grandma

Bà ngoại là mẹ của mẹ mình.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ có cơ hội về thăm bà ngoại của tôi trong mùa hè này.

I will have a chance to visit my maternal grandmother in this summer.

2.

Bà ấy gợi cho tôi nhớ về bà ngoại mình.

She reminded me of her maternal grandmother.

Ghi chú

Một số từ vựng trong gia đình về thế hệ lớn hơn mình như ông bà nè!

- grandparent: ông bà

- grandfather: ông (nội, ngoại)

- grandmother: bà (nội, ngoại)

- great-aunt: bà thím, bà bác (chị hoặc em của ông nội)

- great-grandfather: ông cố, cụ ông

- great-grandmother: bà cố, cụ bà

- great-grandparent: ông bà cố

- great-uncle: ông chú, ông bác (anh hoặc em của ông nội)