VIETNAMESE

người đại hàn

Người Nam Triều Tiên

ENGLISH

Korean

  
NOUN

/kɔˈriən/

South Korean

Người Hàn Quốc là một sắc tộc và dân tộc ở khu vực Đông Á, sinh sống chủ yếu trên bán đảo Triều Tiên.

Ví dụ

1.

Người Hàn Quốc rất thích các món ăn cay và lên men, chẳng hạn như kim chi và gochujang.

Korean people have a love for spicy and fermented foods, such as kimchi and gochujang.

2.

Trang phục truyền thống của người Hàn Quốc được gọi là hanbok.

The traditional clothing worn by the Korean people is called hanbok.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL phân biệt người Bắc Triều Tiên (North Korean) và người Nam Triều Tiên (South Korean) nha: - Người Bắc Triều Tiên (North Korean): còn gọi là người Triều Tiên, dùng để chỉ những người có quốc tịch của quốc gia Bắc Triều Tiên (Ví dụ: Many North Korean people live in poverty and face strict government control over their daily lives.- Nhiều người Triều Tiên sống trong đói nghèo và phải đối mặt với sự kiểm soát chặt chẽ của chính phủ đối với cuộc sống hàng ngày của họ.) - Người Nam Triều Tiên (South Korean): thường gọi là người Hàn Quốc, dùng để chỉ những người có quốc tịch của quốc gia Nam Triều Tiên (Ví dụ: The Korean people have a rich cultural heritage and are known for their love of spicy food and K-Pop music. - Người Hàn Quốc có di sản văn hóa phong phú và nổi tiếng với tình yêu đối với đồ ăn cay và âm nhạc K-Pop.)