VIETNAMESE

người đại diện trao đổi thư từ cho công ty

ENGLISH

correspondence officer

  
NOUN

/ˌkɔrəˈspɑndəns ˈɔfəsər/

correspondence manager

Người đại diện trao đổi thư từ cho công ty là người được ủy quyền đại diện và thực hiện việc trao đổi thư từ, thông báo và liên lạc cho công ty hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Là một người đại diện trao đổi thư từ cho công ty, cô đảm bảo trả lời nhanh chóng các câu hỏi của khách hàng.

As a correspondence officer, she ensured prompt responses to customer inquiries.

2.

Người đại diện trao đổi thư từ cho công ty xử lý tất cả các thư đến và thư đi.

The correspondence officer handles all incoming and outgoing mail.

Ghi chú

Nói đến thư tín thì không thể không nhắc đến mail và letter rồi, cùng phân biệt 2 khái niệm này nha! - Letter là đề cập đến giao tiếp thông qua văn bản in được gửi qua đường bưu điện. - Mail có thể được sử dụng như đề cập đến một cái gì đó đã được gửi qua đường bưu điện nhưng không chỉ giới hạn ở những bức thư.