VIETNAMESE

người có cổ phần

cổ đông

word

ENGLISH

shareholder

  
NOUN

/ˈʃeəˌhəʊldə/

stakeholder

“Người có cổ phần” là người sở hữu một phần tài sản hoặc vốn trong một công ty.

Ví dụ

1.

Cổ đông đã tham dự cuộc họp thường niên.

The shareholder attended the annual meeting.

2.

Cổ đông bày tỏ lo ngại về sự tăng trưởng của công ty.

The shareholder expressed concerns about the company's growth.

Ghi chú

Từ Shareholder là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanhtài chính doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Stock owner – Người sở hữu cổ phiếu Ví dụ: A shareholder is a stock owner who holds shares in a company. (Người có cổ phần là người sở hữu cổ phiếu trong một công ty.) check Equity holder – Người nắm giữ vốn chủ sở hữu Ví dụ: Shareholders are also called equity holders in corporate finance. (Người có cổ phần còn được gọi là người nắm giữ vốn chủ sở hữu trong tài chính doanh nghiệp.) check Investor – Nhà đầu tư Ví dụ: Every shareholder is an investor who benefits from a company's growth or dividends. (Mỗi cổ đông là một nhà đầu tư hưởng lợi từ tăng trưởng hoặc cổ tức của công ty.) check Stakeholder – Bên liên quan Ví dụ: While every shareholder is a stakeholder, not all stakeholders are shareholders. (Mọi cổ đông đều là bên liên quan, nhưng không phải bên liên quan nào cũng là cổ đông.)