VIETNAMESE

chuyển giới

ENGLISH

transgender

  
NOUN

/ˈtrænzˈʤɛndər/

Chuyển giới là trạng thái một người nhận thức bản thân thuộc về một giới tính mà giới tính đó không đồng nhất với đặc điểm giới tính của cơ thể khi sinh ra.

Ví dụ

1.

Xã hội đã trở nên thấu cảm hơn đối với những người chuyển giới.

Society has become more understanding of people who are transgender.

2.

Sam xác định là một người đàn ông chuyển giới.

Sam identifies as a transgender man.

Ghi chú

Trong khi giới tính (gender) chỉ có nam (male) và nữ (female), từ vựng tiếng Anh về bản dạng giới (gender identity) đa dạng hơn, bao gồm: straight (cis-gender, thẳng), gay (đồng tính nam), lesbian (đồng tính nữ), bisexual (song tính), transgender (chuyển giới), queer, pansexual (toàn tính) và asexual (vô tính).