VIETNAMESE
người chữa bệnh
ENGLISH
healer
/ˈhilər/
Người chữa bệnh là người sử dụng phương pháp chuyên môn kỹ thuật đã được công nhận và thuốc đã được phép lưu hành để cấp cứu, điều trị, chăm sóc, phục hồi chức năng cho người bệnh.
Ví dụ
1.
Tôi muốn kể lại một câu chuyện mà Rachel Naomi Remen M.D. một bác sĩ và một người chữa bệnh ở bắc California đã kể.
I want to relate a story that Rachel Naomi Remen M.D. a physician and healer in northern California tells.
2.
Tirumalai Krishnamacharya là một giáo viên yoga người Ấn Độ và một người chữa bệnh theo phương pháp ayurvedic.
Tirumalai Krishnamacharya was an Indian yoga teacher and ayurvedic healer.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến chữa bệnh: - doctor (bác sĩ) - patient (bệnh nhân) - nurse (y tá) - hospital (bệnh viện) - waiting room (phòng đợi) - emergency room (phòng cấp cứu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết