VIETNAMESE

người chống đế quốc

người phản đế

word

ENGLISH

anti-imperialist

  
NOUN

/ˌænti ɪmˈpɪəriəlɪst/

colonial resistance

"Người chống đế quốc" là người phản đối chế độ thực dân hoặc áp bức đế quốc.

Ví dụ

1.

Người chống đế quốc lên tiếng phản đối sự thống trị ngoại bang.

The anti-imperialist spoke against foreign domination.

2.

Người chống đế quốc ủng hộ phong trào độc lập.

Anti-imperialists support independence movements.

Ghi chú

Anti-imperialist là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và xã hội. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Colonial opponent – Người phản đối chủ nghĩa thực dân Ví dụ: Anti-imperialists are often seen as colonial opponents fighting for independence. (Những người chống đế quốc thường được coi là những người phản đối chủ nghĩa thực dân, chiến đấu vì độc lập.) check Resistance leader – Lãnh đạo phong trào kháng chiến Ví dụ: The anti-imperialist figure was regarded as a resistance leader in his country. (Nhân vật chống đế quốc được coi là lãnh đạo phong trào kháng chiến trong đất nước của mình.) check Freedom activist – Nhà hoạt động tự do Ví dụ: Many anti-imperialists are also freedom activists working to end oppression. (Nhiều người chống đế quốc cũng là nhà hoạt động tự do làm việc để chấm dứt áp bức.)