VIETNAMESE

Người chép thuê

Người sao chép, Người viết thuê

word

ENGLISH

Copyist

  
NOUN

/ˈkɒpɪɪst/

Scribe, Transcriber

“Người chép thuê” là người viết hoặc sao chép văn bản theo yêu cầu của người khác.

Ví dụ

1.

Người chép thuê đã cẩn thận sao chép lại các văn bản cổ.

The copyist meticulously reproduced the ancient texts.

2.

Người chép thuê rất quan trọng trong việc bảo tồn tài liệu lịch sử.

Copyists were essential for preserving historical documents.

Ghi chú

Từ Copyist là một từ thuộc lĩnh vực văn bản và sao chép tài liệu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan nhé! check Transcriber – Người chép lại Ví dụ: The transcriber converted the handwritten notes into digital format. (Người chép lại đã chuyển các ghi chú viết tay thành định dạng số.) check Scrivener – Người sao chép chuyên nghiệp Ví dụ: In medieval times, a scrivener was often employed by nobles. (Vào thời trung cổ, một người sao chép chuyên nghiệp thường được thuê bởi giới quý tộc.) check Scribe – Người ghi chép Ví dụ: The scribe meticulously copied the ancient manuscript. (Người ghi chép đã sao chép tỉ mỉ bản thảo cổ.)