VIETNAMESE
người cận thị
ENGLISH
nearsighted person
/ˈnirˌsaɪtɪd ˈpɜrsən/
Người cận thị thường chỉ có thể nhìn rõ các vật ở gần nhưng khó khăn khi nhìn vật ở xa.
Ví dụ
1.
Người cận thị gặp khó khăn khi nhìn mọi vật ở khoảng cách xa.
Nearsighted people have difficulty seeing things at a distance.
2.
Trên thực tế, nghiên cứu cho thấy số người cận thị chiếm khoảng 25% dân số thế giới.
In fact, the research suggests that the number of nearsighted people is about 25% world's population.
Ghi chú
Một số từ vựng về các bệnh về mắt: - amblyopia (nhược thị) - astigmatism (loạn thị) - blind (mù) - chalazion (mọc chắp) - color blind (mù màu) - corneal ulcer (loét giác mạc)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết