VIETNAMESE

người cẩn thận

người tỉ mỉ

ENGLISH

a careful person

  
NOUN

/ˈkɛrfəl ˈpɜrsən/

Người cẩn thận là người làm việc gì cũng tỉ mỉ, dành nhiều thời gian và công sức vào đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một người cẩn thận.

She's a careful person.

2.

Một người cẩn thận sẽ không lo lắng nhưng luôn cẩn trọng để đảm bảo rằng mọi thứ đều đúng hoặc không có gì sai sót.

A careful person is not nervous but does take extra care to make sure that everything is correct or nothing goes wrong.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về những người có phẩm chất tích cực nhé:

Người cẩn thận: careful person

Người cầu tiến: progressive people

Người có trách nhiệm: responsible person

Người đặc biệt: special person

Người đáng tin cậy: trustworthy person