VIETNAMESE
người cẩn thận
Người tỉ mỉ
ENGLISH
careful person
NOUN
/ˈkɛrfəl ˈpɜrsən/
Người cẩn thận là người làm việc gì cũng tỉ mỉ, dành nhiều thời gian và công sức vào đó.
Ví dụ
1.
Một người cẩn thận sẽ không bao giờ mua mèo trong bị.
A careful person will not buy a pig in a poke.
2.
Một người cẩn thận sẽ không lo lắng nhưng luôn cẩn trọng để đảm bảo rằng mọi thứ đều đúng hoặc không có gì sai sót.
A careful person is not nervous but does take extra care to make sure that everything is correct or nothing goes wrong.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết