VIETNAMESE

người biết nhiều ngôn ngữ

người đa ngôn ngữ

ENGLISH

polyglot

  
NOUN

/ˌpɑˌliɡlɑt/

multilingual person

Người biết nhiều ngôn ngữ là người biết nói và sử dụng được nhiều ngôn ngữ khác nhau.

Ví dụ

1.

Cô ấy là một người biết nhiều ngôn ngữ và có thể nói trôi chảy sáu thứ tiếng.

She's a polyglot who can speak six languages fluently.

2.

Người biết nhiều ngôn ngữ có thể thông thạo bảy ngôn ngữ khác nhau.

The polyglot was fluent in seven different languages.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "polyglot" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - Multilingual: sử dụng nhiều ngôn ngữ - linguist: người nghiên cứu ngôn ngữ, ngôn ngữ học - bilingual: sử dụng hai ngôn ngữ - polylingual: sử dụng nhiều ngôn ngữ - glot: người biết nhiều ngôn ngữ