VIETNAMESE

người bị gạt

người bị lừa gạt

ENGLISH

duped person

  
NOUN

/dupt ˈpɜrsən/

swindled person, deceived person

Người bị gạt là người bị lừa dối hoặc bị chiếm đoạt tài sản.

Ví dụ

1.

Người bị gạt đã mất tiền vào trò đánh bài trực tuyến.

The duped person losts money on an online gambling.

2.

Người bị gạt đã mua một sản phẩm bị lỗi.

The duped person bought a faulty product.

Ghi chú

Fraud (gian lận, lừa đảo) là hành vi lừa đảo, đánh lừa, hoặc gian lận để đạt được lợi ích cá nhân. Các loại fraud trong luật pháp có thể bao gồm: - Wire fraud: Lừa đảo qua mạng internet, điện thoại, email hay bất kỳ hệ thống giao tiếp điện tử nào. - Securities fraud: Lừa đảo trong lĩnh vực chứng khoán, ví dụ như thông tin sai lệch, giả mạo báo cáo tài chính, gian lận trong giao dịch cổ phiếu... - Insurance fraud: Lừa đảo trong lĩnh vực bảo hiểm, ví dụ như đăng ký bảo hiểm giả, tuyên bố bồi thường giả, lừa đảo về tai nạn, bệnh tật... - Identity theft: Trộm danh tính để lợi dụng thông tin cá nhân của người khác, ví dụ như đánh cắp số thẻ tín dụng, số BHXH, số chứng minh nhân dân... - Tax fraud: Lừa đảo trong lĩnh vực thuế, ví dụ như khai báo thuế sai lệch, giả mạo chứng từ thuế, trốn thuế...