VIETNAMESE
người báo trước
tiên tri
ENGLISH
prophet
/ˈprɑfət/
clairvoyant, psychic, visionary, seer
"Người báo trước là người cung cấp thông tin về sự kiện hoặc kế hoạch trước một thời điểm nhất định. "
Ví dụ
1.
Người báo trước dự đoán nạn đói.
The prophet predicted a famine.
2.
Người báo trước dự đoán một trận lụt lớn.
The prophet predicted a great flood.
Ghi chú
Một số synonyms của far-sighted nè! - prescient (phỏng đoán trước): The poem was composed just a few months before her death and seems eerily prescient. (Bài thơ được sáng tác chỉ vài tháng trước khi bà ấy qua đời và có vẻ như thể đã được phỏng đoán trước.) - visionary (tầm nhìn xa): Under his visionary leadership, the city prospered. (Dưới sự lãnh đạo có tầm nhìn xa của ông, thành phố ngày càng thịnh vượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết