VIETNAMESE

người báo tin

ENGLISH

news reporter

  
NOUN

/nuz rɪˈpɔrtər/

messenger

"Người báo tin là người cung cấp thông tin, tin tức hoặc sự kiện mới nhất cho mọi người. "

Ví dụ

1.

Người báo tin đã giành được giải thưởng Pulitzer cho báo chí điều tra của họ.

The news reporter won a Pulitzer Prize for their investigative journalism.

2.

Người báo tin đưa tin trực tiếp về câu chuyện nóng hổi.

The news reporter covered the breaking story live.

Ghi chú

Trong tiếng Anh thì news là danh từ không đếm được nên khi muốn nói một tin tức thì mình dùng như thế này nha! - piece of news: You getting a promotion is the best piece of news I've heard for a long time! (Việc bạn được thăng chức là tin tức tốt nhất mà tôi đã nghe được trong một thời gian dài!)