VIETNAMESE

thông tin tình báo

dữ liệu giám sát

word

ENGLISH

Intelligence data

  
NOUN

/ɪnˈtɛlɪdʒəns ˌdeɪtə/

surveillance details

“Thông tin tình báo” là dữ liệu thu thập được để phục vụ các mục đích an ninh hoặc quân sự.

Ví dụ

1.

Thông tin tình báo tiết lộ các mối đe dọa quan trọng.

Intelligence data revealed critical threats.

2.

Thông tin tình báo đảm bảo an ninh quốc gia.

Intelligence data ensures national security.

Ghi chú

Từ Intelligence data là một từ vựng thuộc lĩnh vực an ninh – quốc phòngtình báo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Confidential intelligence – Thông tin tình báo mật Ví dụ: The agency gathered intelligence data including confidential intelligence on the suspect’s movements. (Cơ quan đã thu thập thông tin tình báo bao gồm dữ liệu mật về hành tung của nghi phạm.) check Strategic information – Thông tin chiến lược Ví dụ: All intelligence data must be handled as strategic information during operations. (Mọi thông tin tình báo phải được xử lý như thông tin chiến lược trong quá trình tác chiến.) check Security briefing material – Tài liệu tóm tắt an ninh Ví dụ: The intelligence data was shared as part of the security briefing material. (Dữ liệu tình báo được chia sẻ như một phần trong tài liệu tóm tắt an ninh.)