VIETNAMESE
Bao che
giấu giếm, bưng bít
ENGLISH
Cover up
/ˈkʌvər ʌp/
Conceal
Bao che là che giấu hoặc bảo vệ ai đó khỏi bị chỉ trích hoặc trách nhiệm.
Ví dụ
1.
Anh ấy bao che lỗi lầm của bạn tại nơi làm việc.
He tried to cover up his friend’s mistake at work.
2.
Vui lòng tránh bao che hành vi phi đạo đức tại nơi làm việc.
Please avoid covering up unethical behavior in the workplace.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Cover up khi nói hoặc viết nhé!
Cover up mistakes - Bao che lỗi lầm
Ví dụ:
He tried to cover up his mistakes instead of admitting them.
(Anh ấy cố bao che lỗi lầm thay vì thừa nhận chúng.)
Cover up evidence - Che giấu bằng chứng
Ví dụ:
The criminals attempted to cover up the evidence of their crime.
(Những kẻ tội phạm cố che giấu bằng chứng về tội ác của mình.)
Cover up a scandal - Che đậy vụ bê bối
Ví dụ:
The company was accused of covering up a major scandal.
(Công ty bị buộc tội che đậy một vụ bê bối lớn.)
Cover up facts - Che giấu sự thật
Ví dụ:
The report claimed that the officials covered up important facts.
(Báo cáo cho rằng các quan chức đã che giấu sự thật quan trọng.)
Cover up a situation - Bao che tình huống
Ví dụ:
They covered up the situation to avoid public scrutiny.
(Họ bao che tình huống để tránh sự giám sát của công chúng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết