VIETNAMESE
người bằng vai
người bày vai
ENGLISH
equal in family
/ˈikwəl ɪn ˈfæməli/
Người bằng vai là những người có cùng vai vế, thế hệ trong gia đình, ví dụ như ông nội và ông ngoại.
Ví dụ
1.
Chúng tôi là người bằng vai.
We are equals in family.
2.
Bố và ông không phải là người bằng vai.
Dad and grandfather are not equals in family.
Ghi chú
Những người bằng vai trong gia đình: - ông bà cố nội, ngoại (great-grand-parents) - ông bà nội, ông bà ngoại (grand-parents) - cha, mẹ, cô, chú, dì, mợ, (parents, aunts, uncles) v.v. - anh chị em ruột, họ (full siblings and cousins) trạc tuổi nhau
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết